Tại một số đại lý Yamaha 3S tại khu vực Hà Nội, giá Yamaha Exciter 150 giảm 500 nghìn đồng với các bản RC, GP, xanh xám và đen mờ xuống lần lượt 47 - 47,5 - 48 - 49,5 triệu đồng nhưng vẫn cao hơn đề xuất từ 1-4 triệu đồng. Đủ cho thấy sức hút của dòng T150 vẫn còn khá hot khi các đối thủ winner150, raider150 đang dần bành trướng thế lực cho riêng mình.
Tuy nhiên tình yêu với dòng côn tay exciter huyền thoại vẫn chiếm lĩnh tình yêu của dân biker cả nước.
Ngoài ra, trừ Exciter 150 toàn bộ các mẫu xe còn lại của Yamaha đều đang bán ra thấp hơn đề xuất từ 300 nghìn - 3,4 triệu đồng.
Dưới đây là giá bán chi tiết của các mẫu xe, các phiên bản của xe Yamaha tại khu vực Hà Nội theo khảo sát của Blog Yamaha Exciter Việt Nam ngày 30/03/2018.
Bảng giá xe máy cập nhật ngày 30/03/2018 tại riêng khu vực Hà Nội
Mẫu xe
|
Giá đề
xuất
|
Giá bán
|
Giá bao giấy
|
Chênh lệch
| |||
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
|
Từ
|
Đến
| ||
Sirius phanh cơ
|
18,8
|
18,3
|
18,8
|
21,4
|
21,9
|
-0,5
|
0
|
Sirius vành đúc
|
21,3
|
20,8
|
21,3
|
24,2
|
24,7
|
-0,5
|
0
|
Sirius phanh đĩa
|
19,8
|
19,5
|
20
|
22,8
|
23,3
|
-0,3
|
0,2
|
Sirius Fl vành đúc
|
23,2
|
22,7
|
23,2
|
26,2
|
26,7
|
-0,5
|
0
|
Sirius Fl phanh cơ
|
20,3
|
19,9
|
20,4
|
23,2
|
23,7
|
-0,4
|
0,1
|
Sirius Fl phanh đĩa
|
21,3
|
20,4
|
20,9
|
23,8
|
24,3
|
-0,9
|
-0,4
|
Jupiter Fl RC
|
29,5
|
28,5
|
29
|
32,2
|
32,7
|
-1
|
-0,5
|
Jupiter Fl GP
|
30
|
29
|
29,5
|
32,7
|
33,2
|
-1
|
-0,5
|
Exciter 150 Đen mờ/nhám
|
45,5
|
49,5
|
50
|
56
|
57
|
4
|
4,5
|
Exciter 150 RC
|
45
|
47
|
47,5
|
53,5
|
54,5
|
2
|
2,5
|
Exciter 150 GP
|
45,5
|
47,5
|
48
|
54
|
55
|
2
|
2,5
|
Exciter 150 xanh xám
|
47
|
48
|
48,5
|
54,5
|
55,5
|
1
|
1,5
|
Exciter 150 xanh đen
|
47
|
48,5
|
49
|
55
|
56
|
1,5
|
2
|
Exciter 150 camo
|
47
|
46
|
46,5
|
52,5
|
53,5
|
-1
|
-0,5
|
Exciter 150 movistar
|
46
|
45,5
|
46
|
52
|
53
|
-0,5
|
0
|
NVX125
|
41
|
39,5
|
40
|
43,7
|
44,7
|
-1,5
|
-1
|
NVX 125 đặc biệt
|
41,5
|
40
|
40,5
|
44,2
|
45,2
|
-1,5
|
-1
|
NVX 155 tiêu chuẩn
|
45
|
43,5
|
44
|
50,1
|
51,1
|
-1,5
|
-1
|
NVX 155 đặc biệt
|
51
|
50
|
50,5
|
56,9
|
57,9
|
-1
|
-0,5
|
NVX155 camo
|
52,7
|
50,2
|
50,7
|
57,1
|
58,1
|
-2,5
|
-2
|
Janus tiêu chuẩn
|
28
|
27
|
27,5
|
30,8
|
31,8
|
-1
|
-0,5
|
Janus cao cấp
|
30
|
29,2
|
29,7
|
33
|
34
|
-0,8
|
-0,3
|
Janus đặc biệt
|
31,5
|
30,5
|
31
|
34,3
|
35,3
|
-1
|
-0,5
|
Janus đặc biệt giới hạn
|
32
|
31
|
31,5
|
34,8
|
35,8
|
-1
|
-0,5
|
Arcuzo tiêu chuẩn
|
35
|
33,5
|
34
|
37,6
|
38,6
|
-1,5
|
-1
|
Arcuzo cao cấp
|
36,5
|
35
|
35,5
|
39,1
|
40,1
|
-1,5
|
-1
|
Nozza Grande cao cấp
|
42
|
40
|
40,5
|
44,3
|
45,3
|
-2
|
-1,5
|
Nozza Grande đặc biệt
|
44
|
42
|
42,5
|
48,4
|
49,4
|
-2
|
-1,5
|
Nozza Grande giới hạn
|
44,5
|
42,5
|
43
|
48,9
|
49,4
|
-2
|
-1,5
|
TFX150
|
82,9
|
79,5
|
80
|
87,6
|
89,6
|
-3,4
|
-2,9
|
FZ150i
|
68,9
|
68,4
|
68,9
|
75,4
|
77,4
|
-0,5
|
0
|
NM-X
|
82
|
81,5
|
82
|
89,9
|
91,9
|
-0,5
|
0
|
MT-03
|
139
|
138
|
138,5
|
145,5
|
147,5
|
-1
|
-0,5
|
YZF- R3
|
139
|
138
|
138,5
|
145
|
146
|
-1
|
-0,5
|
R15
|
92,9
|
91
|
91,5
|
100
|
100,5
|
-1,9
|
-1,4
|
R3
|
139
|
138
|
138,5
|
145
|
145,5
|
-1
|
-0,5
|
Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo, mỗi đại lý sẽ có mức giá khác nhau, giá trên là theo mặt bằng chung.
Blog Yamaha Exciter Việt Nam Tổng Hợp
Blog Yamaha Exciter Việt Nam Tổng Hợp
0 nhận xét:
Đăng nhận xét